LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Thứ ba - 02/04/2024 06:25
Trong bản cập nhật LMHT 14.4 Riot sẽ đưa một số vị tướng có tỷ lệ thắng thấp quay trở lại với meta, đồng thời có những thay đổi đặc biệt dành cho K'Sante
Mục lục
Trong bản LMHT 14.4 hôm nay, Riot Games sẽ đưa một số vị tướng có tỷ lệ thắng thấp quay trở lại với meta như Ahri, Jayce, Karsa đồng thời có những thay đổi đặc biệt dành cho K'Sante. Hãy cùng Mọt tìm hiểu trong bài viết bên dưới nhé.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.4 mới nhất

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Cân bằng Tướng

Ahri

  • Máu mỗi cấp: 96 => 104.

Kỹ năng Q - Quả Cầu Ma Thuật

  • Sát thương phép mỗi lượt: 40/65/90/115/140 (+45% SMPT) ⇒ 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).

Aurelion Sol

Kỹ năng Q - Hơi Thở Hoả Tinh

  • SMPT cộng thêm mỗi giây: mỗi giây: 60 / 70 / 80 / 90 / 100 (+ 35% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 55 / 65 / 75 / 85 / 95 (+ 30% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu.

Bard

  • Giáp theo cấp: 5,2 => 5.
  • Tốc độ đánh cơ bản: 0,625 => 0,658.
  • Tốc độ đánh mỗi cấp: 0,625 ⇒ 0,658.

Nội Tại - Thế Giới Mầu Nhiệm

  • Sát thương: 35 (+14 mỗi 5 Chuông)(+30% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm ⇒ 35 (+10 mỗi 5 Chuông) (+40% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm.

Kỹ năng Q - Mắt Xích Không Gian

  • Sát thương: 80/125/170/215/260 (+65% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).

Fiora

Kỹ năng W - Phản Đòn

  • Làm chậm tốc độ đánh: 50% => 25%.

Illaoi

  • Sát thương xúc tu: 9-162 (tùy theo cấp độ) (+115% Tổng SMCK) ⇒ 9-162 (tùy theo cấp độ) (+100% Tổng SMCK).

Jayce

  • SMCK cơ bản: 57 => 59.

Kỹ năng W (Cận Chiến) - Sấm Chớp Rền Vang

  • Năng lượng Phục hồi: 10/12/14/16/18/20 ⇒ 15/17/19/21/23/25.
  • Sát Thương Phép mỗi giây: 35/50/65/80/95/110 ⇒ 40/55/70/85/100/115.

Kỹ năng E (Cận Chiến) - Lôi Phạt

  • Giờ sẽ trói chân kẻ địch khi xuất chiêu. (Tương tự như trói chân từ R của Lee Sin.)

Kai'Sa

Kỹ năng R - Bản Năng Sát Thủ

  • Tầm dùng chiêu: 1500/2250/3000 => 2000/2500/3000.

Kalista

Nội tại - Phong Thái Quân Nhân

  • Kalista giờ sẽ tăng tầm lướt đi chính xác khi mang Giày Thường.

Kỹ năng E - Giày Vò

  • Sát thương: 20/30/40/50/60 (+70% SMCK) (+20% SMPT) ⇒ 10/20/30/40/50 (+70% SMCK) (+20% SMPT) (Ghi chú: Sát thương mỗi cộng dồn không đổi.)

K'Sante

  • Máu: 570 => 625.
  • Năng lượng: 290 => 320.

Kỹ năng Q - Thần Khí Ntofo

  • Khô Máu: Xoá Làm Chậm.

Kỹ năng W - Mở Đường

  • Sát thương: 50% Giáp và Kháng Phép => 85% Giáp và Kháng Phép.
  • Khô Máu: Không còn giảm 6 giây hồi chiêu.
  • Chơi Khô Máu không còn giảm thời gian vận sức tối thiểu xuống 0,5 giây
  • Chơi Khô Máu không còn giảm hồi chiêu xuống 18/16,5/15/13,5/12 giây

Kỹ năng E - Bước Chân Dũng Mãnh

  • Tốc độ lướt: 1500 => 900.
  • Tốc độ lướt tới đồng đội: 1800 => 1100 + Tốc độ di chuyển.
  • Tốc độ lướt (Khô Máu): 2100 => 1450.

Lulu & Pix

Kỹ năng Q - Ngọn Thương Ánh Sáng

  • Sát thương ngọn thương thứ 2: 25% => 50% tia sét chính.

Kỹ năng E - Giúp Nào Pix!

  • Sát thương: 80/120/160/200/240 (+50% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+50% SMPT).
  • Lá chắn: 75/115/155/195/235 (+55% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+55% SMPT).

Maokai

  • Giáp cơ bản: 39 => 35.

Kỹ năng Q - Bụi Cây Công Kích

  • Sát thương: Sát Thương Phép: 70/120/170/220/270 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT) ⇒ 65/115/165/215/265 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT).

Kỹ năng R - Quyền Lực Thiên Nhiên

  • Thời gian trói: Thời gian Trói chân: 0,8-2,6 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị) ⇒ 0,75-2,25 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị).

Rek'Sai

  • Hồi Máu Cơ Bản: 7,5 ⇒ 2,5
  • Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,65 ⇒ 0,5
  • Tốc độ Di chuyển: 335 => 340.

Nội tại - Cơn Thịnh Nộ Xer'Sai

  • Tấn công lính, quả cây và mắt sẽ nhận 50% Nộ.
  • Hồi máu tối đa: 10 (+2-10% (tùy theo cấp độ) máu tối đa) ⇒ 12-20% (tùy theo cấp độ) máu tối đa

Kỹ năng Q (Trồi Lên) - Nữ Hoàng Phẫn Nộ

  • Tổng thời gian tấn công và thời gian giữa các đòn đánh sẽ dựa trên tốc độ đánh thực tế của Rek'Sai.
  • Mới: Nữ Hoàng Phẫn Nộ giờ sẽ cho 45% tốc độ đánh cộng thêm trong 3 đòn đánh.

Kỹ năng Q (Độn Thổ) - Săn Mồi

  • Giờ gây sát thương phép.
  • Hồi chiêu: 12 - 10 giây => 10 giây.
  • Sát thương: 60/95/130/165/200 (+50% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT).

Kỹ năng W - Độn Thổ

  • Tốc độ Di chuyển: 5/10/15 (ở cấp 1/6/11) ⇒ 5/10/15/20/25 (tùy theo cấp kỹ năng).
  • Tầm nhìn: 337,5 đơn vị => 472,5 (25% => 35%).

Kỹ năng W - Trồi lên

  • Giờ gây sát thương phép.
  • Sát thương:50/85/120/155/190 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/75/100/125/150 (+80% SMPT).
  • Trồi Lên giờ không còn làm chậm kẻ địch 40% trong 0,5 giây sau khi hất tung.

Kỹ năng E - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến

  • Hồi chiêu: 12 giây => 10 giây.
  • Sát thương: 5/10/15/20/25 (+70% SMCK) ⇒ 100% tổng SMCK.
  • Sát thương khi đầy Nộ: 2x Sát Thương dưới dạng Sát Thương Chuẩn ⇒ +6-14% (tùy cấp độ) máu tối đa của mục tiêu.
  • E giờ sẽ hiển thị một hiệu ứng chí mạng khi được cường hóa tối đa.

Kỹ năng E - Đào Hầm

  • Hồi chiêu: 26/24/22/20/18 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây.
  • Hồi chiêu để đường hầm cho phép chui lại lần 2: 10/8/6/4/2 giây ⇒ 6/5/4/3/2 giây
  • Tăng tốc độ lướt:: 550 + Tốc Độ Di Chuyển từ Giầy ⇒ 500 + Tổng Tốc Độ Di Chuyển.

Kỹ năng Q - Tốc Hành Hư Không

  • Sát thương: 100/250/400 (+175% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu).

Renekton

Kỹ năng Q - Vũ Điệu Cá Sấu

  • Hồi máu cho tướng: 12/18/24/30/36 (+15% SMCK cộng thêm) ⇒ 12/20/28/36/44 (+17% SMCK cộng thêm).

Kỹ năng E - Cắt Và Xắt

  • Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 16/14,5/13/11,5/10 giây.

Kỹ năng R - Thần Cá Sấu

  • Máu cộng thêm: 250/400/550 ⇒ 300/500/700.

Smolder

Kỹ năng Q - Hơi Thở Bỏng Cháy

  • Mới: Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Q đang trên đường bay tới, Smolder vẫn nhận cộng dồn.
  • Số Cầu Lửa ở 125 Cộng Dồn: 2 (+1 mỗi 100 Cộng Dồn Long Hỏa) ⇒ 1 (+1 mỗi 67 Cộng Dồn Long Hỏa).

Kỹ năng W - Hắt Xì

  • Hồi chiêu: 13/12,5/12/11,5/11 giây ⇒ 14/13/12/11/10 giây.
  • Sát Thương ban đầu: 70/90/110/130/150 (+25% SMCK) (+35% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+25% SMCK) (+20% SMPT).
  • Sát Thương khi nổ: 25/40/55/70/85 (+65% SMPT) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMCK cộng thêm) (+80% SMPT).

Kỹ năng R - Mẹ Ơi!

  • Cuồng Nộ Long Thần: Mẹ của Smolder sẽ không còn dừng lại kể cả khi Smolder hy sinh.

Soraka

Nội tại - Cứu Rỗi

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 70% => 90%.

Kỹ năng Q - Vẫn Tinh

  • Hồi máu: 50/65/80/95/110 (+30% SMPT) ⇒ 60/75/90/105/120 (+30% SMPT).

Kỹ năng R - Nguyện Ước

  • Hồi chiêu: 160/145/130 giây ⇒ 150/135/120 giây.

Thresh

  • Giáp cơ bản: 28 => 31.

Kỹ năng E - Lưỡi Hái Xoáy

  • Sát thương: 75/115/155/195/235 (+70% SMPT) ⇒ 75/120/165/210/255 (+70% SMPT).

Kỹ năng R - Đóng Hộp

  • Hồi chiêu: 140/120/100 giây ⇒ 120/100/80 giây.

Twisted Fate

  • Tốc độ đánh mỗi cấp: 3% ⇒ 2,5%.

Kỹ năng R - Chọn Bài

  • Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+115% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+100% SMPT).

Kỹ năng E - Tráo Bài

  • Sát Thương Phép Cộng Thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT).

Varus

  • SMCK cơ bản: 62 => 60.

Volibear

Kỹ năng Q - Sấm Động

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 8/12/16/20/24% ⇒ 12/16/20/24/28% (Ghi chú: lượng cộng thêm này vẫn được tăng gấp đôi khi di chuyển về phía tướng địch.).

Kỹ năng E - Gọi Bão

  • Hồi chiêu: 13 => 12 giây.

Kỹ năng R - Lôi Thần Giáng Thế

  • Thời gian vô hiệu hoá trụ: 3/4/5 giây => 2/3/4 giây.
  • Hồi chiêu: 160/140/120 giây ⇒ 130/115/100 giây.
  • Loại bỏ miễn nhiễm với khống chế (Vẫn giữ hiệu ứng Không Thể Cản Phá).

Zyra

  • Sát thương cây: 20-88 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT) ⇒ 16-84 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT).
  • Sát thương lên quái: 40-100 => 60-100.

Cân bằng Trang bị

Rìu Đen

  • Công thức ghép: Búa Gỗ + Hỏa Ngọc + Kiếm Dài + 750 vàng ⇒ Búa Gỗ + Búa Chiến Caulfield + Hồng Ngọc + 400 vàng
  • Nghiền Vụn - Giảm Giáp mỗi Cộng Dồn: 4% ⇒ 5%
  • Cộng Dồn Nghiền Vụn Tối Đa: 6 ⇒ 5
  • Giảm Giáp Tối Đa: 24% ⇒ 25%
  • Tinh Thần - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 20 (cận chiến) / 10 (đánh xa) ⇒ 20 cho tất cả tướng
  • Điều Kiện Kích Hoạt Tinh Thần: Khi gây Sát Thương Vật Lý xuyên qua lá chắn/miễn nhiễm sát thương ⇒ Tất cả sát thương vật lý, kể cả khi bị chặn.

Búa Tiến Công

  • Búa Tiến Công giờ sẽ kích hoạt khi đánh trúng thay vì khi tung ra đòn đánh.

Rìu Mãng Xà

  • Hút máu khi kích hoạt: 200% => 150%.

Chuỳ Phản Kích

  • Tăng tốc độ di chuyển giảm dần: 1,5 giây => 3 giây.
  • Mới: Tốc độ di chuyển vẫn được kích hoạt dù sát thương bị chặn.

Cung Chạng Vạng

  • Công thức ghép: Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Phi Dao + 700 vàng ⇒ Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Cung Gỗ + 300 vàng
  • Cộng Dồn Đối Nghịch Tối Đa: 5 mỗi loại (10 tổng) ⇒ 3 mỗi loại (6 tổng)
  • Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm mỗi Cộng Dồn: 3/4/5 (cấp 1/11/14) ⇒ 6/7/8 (cấp 1/11/14)
  • Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm Tối Đa: 15/20/25 (tùy theo cấp độ) ⇒ 18/21/24 (tùy theo cấp độ)
  • Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép mỗi Cộng Dồn: 6% ⇒ 10%
  • Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép Tối Đa: 30% (không đổi)

Các trang bị tăng năng lượng cho Pháp Sư: +5 Điểm hồi kỹ năng.

Trang bị hỗ trợ

  • Thời gian hồi dự trữ: 18 giây => 20 giây.
  • Dự trữ đầu tiên: 2:08 => 1:50.

Bản Đồ Thế Giới:

  • Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây ⇒ 20 giây
  • Tích Trữ Nhiệm Vụ Đầu Tiên Được Tạo Ra: Phút thứ 2:08 ⇒ Phút thứ 1:50
  • Bản Đồ Thế Giới giờ sẽ không cho thêm cộng dồn nếu mua ở thời gian sau của trận đấu.

Cỗ Xe Mùa Đông

  • Tốc độ chạy: 70% => 30%.
  • Thời gian hiệu lực: 4 giây => 3 giây.
  • Hồi máu: 120% máu tối đa => 7% máu tối đa.

Ngòi Nổ Hư Không Zaz'Zak

  • Sát thương: 50 (+15% SMPT) (+3% máu tối đa kẻ địch) => 20 (+20% SMPT) (+4% máu tối đa kẻ địch).
  • Hồi chiêu: 9-6 giây (cấp 1-18) => 8/7/6 giây (cấp 1/11/16).

Huyết Trảo

  • Khuếch đại kỹ năng (Tướng đánh xa): 6% => 5%.

Kho Báu Cửu Giới

  • Máu: 100 => 200.
  • Tốc độ hồi máu và năng lượng: 50% => 75%.

La Bàn Cổ Ngữ

  • Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây ⇒ 20 giây.

Ngọc Bổ Trợ

Nhịp Độ Chết Người

  • Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn - Tướng Cận Chiến: 9-13,5% (tùy theo cấp độ) ⇒ 5-16% (tùy theo cấp độ).

Quyền Năng Bất Diệt

  • Sát Thương Đã Gây Ra ⇒ Tổng Máu Tối Đa đã nhận.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

  • Tiến trình đến Cộng Dồn tiếp theo ⇒ Tốc Độ Đánh đã nhận.

Hồi Máu Vượt Trội

  • Tổng Lá Chắn Đã Tạo Ra ⇒ Sát Thương Đã Chặn

Hệ Thống

Hồi máu từ Bệ Đá Cổ

  • Hồi máu mỗi 0,25 giây: 2,1% máu tối đa ⇒ 2,6% máu tối đa

Trang phục mới

Kindred Sứ Thanh Hoa (Hàng hiệu)

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Darius Sứ Thanh Hoa

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Graves Sứ Thanh Hoa

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Irelia Sứ Thanh Hoa

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Miss Fortune Sứ Thanh Hoa

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Morgana Sứ Thanh Hoa

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Aurelion Sol Sứ Thanh Hoa

LMHT 14.4: Chi tiết bản cập nhật mới nhất

Bản cập nhật LMHT 14.4 dự kiến ra mắt vào ngày 22/2/2024 trên tất cả các máy chủ. Hãy nhớ theo dõi Mọt tui để cập nhật thêm những thông tin hấp dẫn đến từ Liên Minh Huyền Thoại trong thời gian sắp tới nhé.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn