LMHT 14.5: Chi tiết bản cập mới nhất

Thứ ba - 02/04/2024 06:19
Trong bản cập nhật LMHT 14.5 sẽ có nhiều chỉnh sửa đáng chú ý ở khu vực đường dưới nơi có những vị tướng đang thống trị meta thời điểm hiện tại.
Mục lục
Theo thông tin từ Riot Games, bản cập nhật LMHT 14.5 sẽ có nhiều chỉnh sửa đáng chú ý ở khu vực đường dưới, nơi Senna, Twisted Fate và Vayne đang có tỷ lệ thắng cao trong meta hiện tại. Hãy cùng Mọt tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới để xem có gì hấp dẫn nhé!

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.5 mới nhất

LMHT 14.5: Chi tiết bản cập mới nhất

Cân bằng Tướng

Jarvan IV

Chỉ số cơ bản

  • Giáp mỗi cấp: 4.8 ⇒ 5.2.

Kỹ năng Q - Giáng Long Kích

  • Hồi chiêu: 10/9.5/9/8/5/8 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây

Kayn (Rhaast)

LMHT 14.5: Chi tiết bản cập mới nhất

Lưỡi Hái Darkin (Nội tại)

  • Hồi phục: 25% ⇒ 25% + 0.5% máu cộng thêm

Kỹ năng R - Nhập

  • Hồi máu: 65% ⇒ 75%

Kog'Maw

Bất ngờ từ Icathia (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển: 0-40% ⇒ 10-50%

Kỹ năng Q - Phun Axit

  • Thời gian vận chiêu: 0.25 giây ⇒ Giảm theo tốc độ tấn công

Kỹ năng E - Dung Dịch Hư Không

  • Tỷ lệ làm chậm: 30/35/40/45/50% ⇒ 40/45/50/55/60%

Kỹ năng R - Pháo Sinh Học

  • Tỷ lệ SMCK tối thiểu: 65% ⇒ 75%

Rek'Sai

Chỉ số cơ bản

  • Cải thiện tốc độ tấn công đòn đánh thường
  • Thời gian tung đòn đánh thường + Q/Chí mạng: 26,6%/20,83% => 20% tổng thời gian đòn đánh
  • Tỉ lệ tốc độ tấn công ảnh hưởng tới thời gian tung đòn đánh: 100% => 60%
  • Hoạt ảnh đánh thường sẽ chậm lại 5-25%

Kỹ năng Q - Nữ Hoàng Săn Mồi (Trồi Lên)

  • Đòn đánh cường hoá giờ không thể bị huỷ

Kỹ năng E - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến

  • Sát thương với 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa ⇒ 8/9.5/11/12.5/14% máu tối đa
  • Sát thương tối đa lên quái: 60-400 ⇒ 75-400

Kỹ năng R - Tốc Hành Hư Không

  • Sát thương: 100/250/400 + 100% SMCK cộng thêm + 20/25/30% máu đã mất của mục tiêu ⇒ 150/275/400 + 100% SMCK cộng thêm + 25/30/35% máu đã mất của mục tiêu
  • Thời gian vận sức: 0 => 0,001 giây.

Sivir

Chỉ số cơ bản

  • Giáp cơ bản: 26 ⇒ 30

Veigar

Kỹ năng Q - Điềm Gở

  • Sát thương phép: 80/120/160/200/240 + 45/50/55/60/65% SMPT ⇒ 80/120/160/200/240 + 50/55/60/65/70% SMPT

Kỹ năng Q - Vụ Nổ Vũ Trụ

  • Hồi chiêu: 120/90/60 giây ⇒ 100/80/60 giây

Vex

Buồn Bực (Nội tại)

  • Sát thương phép: 30-140 +20% SMPT ⇒ 40-150 + 25% SMPT

Kỹ năng E - Nỗi Buồn Lan Toả

  • Mới: Hạ gục các đơn vị bằng E sẽ hồi lại nội tại.

Ngộ Không

Mình Đồng Da Sắt (Nội tại)

  • Cộng dồn tối đa: 10 ⇒ 5
  • Cộng dồn: 50% ⇒ 100%
  • Mới: Cộng dồn sẽ giảm dần dần mỗi giây thay vì kết thúc ngay lập tức

Bel'Veth

Kỹ năng E - Uy Quyền Nữ Chúa

  • Giảm sát thương: 42/49/56/63/70% ⇒ 35/40/45/50/55%

Brand

Kỹ năng R - Bỏng

  • Sát thương phép: 100/200/300 + 25% SMPT ⇒ 100/175/250 + 25% SMPT
  • Hồi chiêu: 105/90/75 giây ⇒ 110/100/90 giây

Evelynn

Kỹ năng Q - Gai Căm Hận

  • Tỷ lệ SMPT: 30% ⇒ 25%
  • Tỷ lệ SMPT tối đa 1.95 ⇒ 1.75

Maokai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 335 ⇒ 330

Kỹ năng Q - Bụi Cây Công Kích

  • Sát thương lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 120/130/140/150/160

Kỹ năng W - Phi Thân Biến Dị

  • Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 ⇒ 14/13/12/11/10

Nidalee

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 340 ⇒ 335

Kỹ năng Q - Cắn Xé (Dạng báo)

  • Sát thương cộng thêm: 40% ⇒ 30%

Senna

Kỹ năng Q - Bóng Tối Xuyên Thấu

  • Tỷ lệ SMCK: 50% ⇒ 40%

Twisted Fate

LMHT 14.5: Chi tiết bản cập mới nhất

Kỹ năng E - Tráo Bài

  • Tốc độ tấn công: 10/22.5/35/47.5/60% ⇒ 10/20/30/40/50%
  • Tỷ lệ SMCK: 75% ⇒ 25%

Vayne

Thợ Săn Bóng Đêm (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển: 45 ⇒ 30

Kỹ năng Q - Nhào Lộn

  • Hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 giây ⇒ 6/5/4/3/2 giây

Zac

Phân Bào (Nội tại)

  • Hồi máu: 5/6/7/8% máu tối đa ⇒ 4/5/6/7% máu tối đa

Kỹ năng W - Chất Bất Ổn

  • Sát thương cơ bản: 35/50/65/80/95 ⇒ 40/55/70/85/100

Seraphine

Chỉ số cơ bản

  • Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 25
  • Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.4 ⇒ 0.95
  • SMCK cơ bản: 55 ⇒ 50
  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 325 ⇒ 330

Nữ Hoàng Sân Khấu (Nội tại)

  • Sát thương mỗi nốt nhạc: 5/10/18/30 (cấp 1/6/11/16) ⇒ 4-25
  • Tỷ lệ SMPT: 5% ⇒ 4%
  • Sát thương lên lính: x3.0 ⇒ x1.0

Kỹ năng Q - Nốt Cao

  • Sát thương cơ bản: 55/80/105/130/155 ⇒ 60/85/110/135/160
  • Khuếch đại sát thương theo lượng máu đã mất: x1.5 ⇒ x1.6
  • Hồi chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 giây ⇒ 8/7.5/7/6.5/6 giây
  • Năng lượng: 65/70/75/80/85 ⇒ 60/70/80/90/100
  • Tốc độ bay của kỹ năng: 1200 ⇒ 1300

Kỹ năng W - Thanh Âm Bao Phủ

  • Lá chắn cơ bản: 50/75/100/125/150 ⇒ 60/85/110/135/160
  • Tốc độ di chuyển theo SMPT: 4% ⇒ 2%
  • Hồi chiêu: 28/25/22/19/16 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây
  • Năng lượng: 80/85/90/95/100 ⇒ 70/75/80/85/90

Kỹ năng E - Đổi Nhịp

  • Sát thương: 60/95/130/165/200 +35% SMPT ⇒ 70/100/130/160/190 +50% SMPT
  • Thời gian khống chế: 1.25 giây ⇒ 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây
  • Sát thương lên lính: x1.0 ⇒ x0.7
  • Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 11/10.5/10/9.5/9 giây
  • Năng lượng: 60/65/70/75/80 ⇒ 60

Kỹ năng R - Khúc Ca Lan Toả

  • Tỷ lệ SMPT: 60% ⇒ 40%
  • Hồi chiêu: 160/130/100 giây ⇒ 160/140/120 giây
LMHT 14.5: Chi tiết bản cập mới nhất

Smolder

Kỹ năng Q - Hơi Thở Bỏng Cháy

  • Sát thương thiêu đốt: 6,5% Máu => 0,25% (+2% mỗi 100 SMCK cộng thêm) (+1,5% mỗi 100 SMPT) (+1% mỗi 100 cộng dồn).

Kỹ năng E - Vỗ Cánh Tung Bay

  • Số phát bắn: 1 mỗi 20% Tỉ lệ Chí mạng => 2 mỗi 100 cộng dồn.

Kỹ năng R - Mẹ Ơi!

  • Sát thương cơ bản: 225/350/475 ⇒ 200/300/400.
  • Sát thương khu vực trung tâm: 130% => 150%.
  • Hồi máu: 110/160/210 +75% SMPT ⇒ 100/135/170 + 50% SMCK cộng thêm + 75% SMPT

Yorick

Kỹ năng E - Màn Sương Than Khóc

  • Sát thương cộng thêm cho Ma Sương: 30% x8 ⇒ 20% x8

Kỹ năng R - Khúc Ca Hắc Ám

  • Giáp và kháng phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10/30/50 ⇒ 30/60/90
  • Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương diện rộng

Trang bị

Thú Bông Ảo Mộng

  • Lá chắn: 140 ⇒ 75-255 (Level 6-18)
  • Sát thương: 90 ⇒ 50/170 (Level 6-18)

Trái Tim Khổng Thần

  • Sát thương nội tại: 100 + 10% máu cộng thêm từ trang bị ⇒ 80 + 12% máu cộng thêm từ trang bị

Đai Tên Lửa Hextech

  • Giá: 2500 ⇒ 2600
  • SMPT: 60 ⇒ 70

Xung Kích Bão Tố

  • Tốc độ di chuyển: 5% ⇒ 8%

Khiên Vàng Thượng Giới

  • Hồi chiêu: 20 giây ⇒ 18 giây
  • Làm chậm: 50% trong 1.5 giây ⇒ 60% trong 2 giây

Khiên Thái Dương

  • Máu 450 ⇒ 500
  • Sát thương thiêu đốt: 12 + 1.75% máu cộng thêm ⇒ 15 + 1.75% máu cộng thêm

Tim Băng

  • Giá: 2400 ⇒ 2500
  • Giáp: 70 ⇒ 65

Song Kiếm Tai Ương

  • Tỷ lệ SMPT: 50% ⇒ 45%

Cỗ Xe Mùa Đông

  • Hồi chiêu: 20 giây ⇒ 30 giây
  • Máu: 7% máu tối đa ⇒ 50-230 (Level 6-18)
  • Tốc độ di chuyển giảm dần: 30% ⇒ 25%

Đang cập nhật...

Bản cập nhật LMHT 14.5 dự kiến ra mắt vào ngày 6/3 trên tất cả các máy chủ. Hãy nhớ theo dõi Mọt tui để cập nhật thêm những thông tin hấp dẫn đến từ Liên Minh Huyền Thoại trong thời gian sắp tới nhé.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn