Chi tiết bản cập nhật ĐTCL 13.19, Đấu Trường Chân Lý mùa 9.5

Thứ năm - 04/04/2024 05:06
Đấu Trường Chân Lý phiên bản 13.19 hay bản cập nhật ĐTCL 13.19 sẽ có nhiều thay đổi lớn trong meta. Nắm bắt các thay đổi trong bản cập nhật ĐTC: 13.19 để leo rank dễ dàng.
Mục lục

Phụ Lục

  • Thay đổi về Tộc/Hệ trong bản cập nhật ĐTCL 13.19
  • Can Trường
  • Đấu Sĩ
  • Demacia
  • Freljord
  • Bắn Tỉa
  • Hiệu Triệu Nhân
  • Ionia
  • Dũng Sĩ
  • Pháp Sư Đa Chú
  • Noxus
  • Vô Pháp
  • Shurima
  • Thích Khách
  • Phù Thủy
  • Quân Sư
  • Thiên tài
  • Hư Không
  • Zaun
  • Thay đổi về tướng trong bản cập nhât ĐTCL 13.19
  • Kayle
  • Malzahar
  • Orianna
  • Poppy
  • Samira
  • Galio
  • Jinx
  • Soraka
  • Swain
  • Taliyah
  • Vi
  • Warwick
  • Ekko
  • Jayce
  • Karma
  • Katarina
  • Taric
  • Vel'Koz
  • Azir
  • Kai'Sa
  • Senjuani
  • Shen
  • Aatrox
  • Bel'Veth
  • Ryze (Zaun)
  • Ryze (Demacia)
  • Thay đổi về trang bị trong bản cập nhật ĐTCL 13.19
  • Zeke’s Herald
  • Rapid Firecannon
  • Stattik Shiv
  • Titan’s Resolve
  • Last Whisper
  • Archangel’s Staff
  • Locket of Iron Solari
  • Ionic Spark
  • Protector’s Vow
  • Chalice of Power
  • Bramble Vest
  • Shroud of Stillness
  • Zephyr
  • Obsidian Cleaver
  • Randuin’s Omen
  • Hullcrusher
  • Sniper’s Focus
  • Brink of Dawn
  • Rapid Lightcannon
  • Statikk’s Favor
  • Titan’s Vow
  • Eternal Whisper
  • Covalent Spark
  • Bulwark’s Oath
  • Absolution
  • Rosethorn Vest
  • Dvarpala Stoneplate
  • Goldmancer’s Staff
  • Needlessly Big Gem

Đội ngũ phát triển của Riot Games đã chuẩn bị cho bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý đầu tiên sau khi ra mắt Mid-Set thông qua bản cập nhật 13.18. Bản cập nhật 13.19 này sẽ có rất nhiều thay đổi nhỏ trong việc tăng cường và giảm sức mạnh các tướng, đặc tính và đồ trang bị.

Lưu ý: Tất cả các thay đổi cân bằng của Đấu Trường Chân Lý bản cập nhật 13.19 đều có thể thay đổi trước ngày phát hành chính thức vào ngày 27 tháng 9. Các thay đổi được dựa trên dữ liệu từ ghi chú PBE 13.19.

Thay đổi về Tộc/Hệ trong bản cập nhật ĐTCL 13.19

Chi-tiết-bản-cập-nhật-ĐTCL-13.19,-Đấu-Trường-Chân-Lý-mùa-9.5-thay-đổi-tướng.jpg

Can Trường

Giáp và kháng phép mỗi mốc bị giảm sức mạnh từ 25/50/95/240 xuống 20/45/75/140

Đấu Sĩ

Máu tối đa tại mỗi mốc được tăng sức mạnh ở bậc bốn và bậc sáu thành cộng thêm 10/45/80 máu

Demacia

Tăng Giáp và Kháng Phép cho Elite giảm ở cấp năm, bảy và chín xuống 5/25/45/150

Freljord

  • Các mốc được thay đổi từ 2/3/4 thành ⅔
  • Mốc 2 gây 8% HP tối đa của kẻ địch và giảm 30% Giáp và Kháng Phép của chúng.
  • Mốc 3 tăng sát thương thành 15% HP tối đa của kẻ địch và khiến chúng bị Stunning trong 1,5 giây.
  • Đồng thời giảm 30% Giáp và Kháng Phép của chúng.

Bắn Tỉa

Sát thương cộng thêm mỗi stack được điều chỉnh từ 6/14/25% xuống 6/12/25% mỗi stack

Hiệu Triệu Nhân

  • Mốc 8 được thêm vào, hiện tại là 2/4/6/8
  • Mana ở mốc 6 giảm từ 20 xuống 15, cùng với 15 cho tất cả các Invokers
  • Mốc 8 là 40 mana cho tất cả và bắt đầu với thêm 30 sức mạnh kỹ năng

Ionia

Mốc 9 được tăng sức mạnh từ 325 lên 380 phần trăm và tăng số đơn vị được cường hóa dạng Linh Hôn lên thành 4

Dũng Sĩ

Mốc 4 giảm 25% sát thương nhận vào cho đơn vị Dũng Sĩ khi họ ở 35 phần trăm HP tối đa

Pháp Sư Đa Chú

Sát thương của kỹ năng dùng thêm giảm từ 66% xuống 55%

Noxus

  • Các mốc được thay đổi từ 3/6/9 thành 3/5/7/9
  • HP cộng thêm tại mỗi mốc là 160/300/420/750
  • Sức mạnh kỹ năng ở mỗi mốc là 16/30/42/75
  • Sức mạnh công kích ở mỗi mốc là 16/30/42/75%

Vô Pháp

Máu để kích hoạt lướt giảm xuống còn 35% và mốc 4 thêm hiệu ứng khiến sát thương từ một đơn vị Rouge làm cho mục tiêu chảy máu bằng 60% sát thương cộng thêm trong 2 giây.

Shurima

Mốc kích hoạt thay đổi từ 3/5/7/9 thành 2/4/6/9. Máu tối đa nhận được giảm 33 xuống 20% và Tốc Độ tấn công giảm 45 xuống 30%.

  • Mốc 4 Tăng thêm 20% hiệu ứng Thăng Hoa. Đồng thời các tướng Shurima đều được Thăng Hoa.
  • Mốc 5 tăng 50% hiệu ứng Thăng Hoa. Tất cả tướng Shurima Thăng Hoa ngay khi vòng đấu bắt đầu.
  • Mốc 9 Thăng Hoa 2 lần ở đầu vòng đấu và sau 8 giây. Đồng thời tăng thêm 90% hiệu ứng Thăng Hoa.

Thích Khách

  • Mốc kích hoạt thay đổi 2/3/4/5/6 thành 2/4/6
  • Sát thương công thêm ở mỗi mốc sẽ tăng 6/20/40%

Phù Thủy

  • SMPT nhận thêm ở mốc 6 và 8 thay đổi 80/120 thành 90/135
  • Sát thương gây thêm trên máu tối đa của mục tiêu đổi 20 thành 15%

Quân Sư

  • Khiên giảm ở mốc 4 vả 5 từ 600/900 xuống 575/850
  • SMPT ở mốc 4 và 5 giảm 40/60 xuống 35/55

Thiên tài

  • Mechano-Swarm Apex Turret thay đổi hiệu ứng kỹ năng.
  • Mechano-Swarm Apex Turret bậc 2 gây 120 sát thương phép và 1% thiêu đốt.
  • Mechano-Swarm Apex Turret bậc 3 gây 120 sát thương phép và 2% thiêu đốt.
  • Shrink Module: Giảm Giáp và Kháng Phép mỗi bậc kỹ năng thay đổi thành 20/30/50%

Hư Không

Baron Nashor giảm Giáp giảm từ 60 thành 40%

Zaun

  • Số lượng Chem Mods mốc 6 thành 5 cái
  • Shimmer Injector Mod Tốc Độ tấn công tăng từ 25 thành 35%. Hiệu ứng quá tải: Giảm 400 to 200%, HP tối đa giảm 100 to 80%
  • Virulent Bioware: Sát thương người trang bị nhận giảm 18% trong 5 giây.
  • Unstable Chemtank HP tối đa giảm còn 30, sát thương nổ giảm còn 25% HP tối đa của người trang bị
  • Robotic Arm - Quá Tải: Thay đổi thành sát thương gây ra sẽ cộng thêm 25% sát thương chuẩn
    Hextech Exoskeleton: Thay đổi thành gây thêm 12% sát thương và giảm 12% sát thương nhận vào. Mỗi 5 giay hồi 15% HP tối đa. Quá tải: Miễn nhiễm các hiệu ứng khống chế và hồi máu tăng thành 25% HP tối đa

Thay đổi về tướng trong bản cập nhât ĐTCL 13.19

Chi-tiết-bản-cập-nhật-ĐTCL-13.19,-Đấu-Trường-Chân-Lý-mùa-9.5-thay-đổi-tộc-hệ.jpg

Kayle

Giảm Kháng Phép tại level 6 (của linh thú) giảm 40% xuống 20%

Malzahar

Sức mạnh phép thuật kỹ năng tăng 205/310/460 lên 220/330/500

Orianna

Năng lượng thay đổi từ 50/100 thành 30/80

Poppy

Khiên nhân thêm thay đổi từ 310/330/350/350 thành 250/325/400/350, thời gian tồn tại tăng 3 lên 4 giây

Samira

Sát thương kỹ năng giảm từ 100/150/236 xuống 95/143/225

Galio

  • Thơi gian hồi máu trong lúc dùng kỹ năng giảm 4 xuống 3 giây
  • Năng lượng thay đổi từ 60/120 thành 60/110

Jinx

  • Sát thương kỹ năng giảm 93/139/223 xuống 90/136/215
  • Năng lượng thay đổi thành 10/70

Soraka

Sát thương của các Ngôi Sao giảm 125/185/290 xuống 115/165/260

Swain

  • Máu nhận thêm khi dùng kỹ năng giảm 375/450/650 xuống 325/375/550
  • Sát Thương Phép khi dùng kỹ năng giảm 35/50/75 xuống 25/40/60 mỗi giây
  • Nếu đã biến thân, nhận thêm 225/260/385 HP tối đa, đồng thời gây thêm 100/160/300 Sát Thương Phép

Taliyah

  • Sát thương khi Quăng Đá lúc kẻ địch bị hất tung giảm 125/190/290 xuống 110/160/240
  • Sát thương kỹ năng tăng sát thương 160/240/370 lên 180/270/410

Vi

Sát thương kỹ năng tăng 120/180/270 lên 1250/225/338 nhưng giảm Giáp kẻ địch giảm 40 xuống 20%

Warwick

Kỹ năng thay đổi khi kích hoạt nhận thêm 100% Tốc Độ Đánh trong 3 giây sau đó làm choáng kẻ địch trong 1/2/2 giây.

Ekko

Sát thương kỹ năng giảm 300/450/725 xuống 255/380/570

Jayce

  • Tốc Độ Đánh công thêm giảm 20/25/30 xuống 0/0/1%, Tốc Độ Đánh cho đồng mình cùng hàng trong 1 ô còn 15% trong 3 giây.
  • Sát thương kỹ năng tăng 56/234/366 lên 165/248/398
  • Năng lượng thay đổi thành 30/80

Karma

Nội tại Ionia: Sức Mạnh Phép Thuật tăng 20 lên 25

Katarina

  • Sát thương Phép khi tele quay dao tăng 130/195/320 lên 145/220/350
  • Sát thương Vật Lý kỹ năng giảm 205/307/461 xuống 174/261/405
  • Health threshold changed from 70 to 66 percent maximum health and bonus true damage nerfed to 81/131/203

Taric

  • Khiên thay đổi từ 550/650/750 thành 500/580/680
  • Khiên sẽ không thu hút kẻ địch, thay vào đó giảm 50% sát thương mà đồng minh kế bên nhận vào.

Vel'Koz

Sát thương kỹ năng tăng 230/345/560 lên 245/365/600

Azir

  • Sát thương kỹ năng bị động giảm 105/160/550 xuống 95/140/500
  • Sát thương kỹ năng chủ động khi có 3 Lính Cát giảm 74/112/385 xuống 67/98/350

Kai'Sa

Năng lượng thay đổi từ 30/125 thành 40/120

Senjuani

Nội tại: Sát thương chuẩn gây thêm khi kẻ tăng 15/27/324 lên 17/30/356

Shen

  • Nội tại Ionia: Giảm sát thương giảm từ 9 xuống 8%
  • Năng llượngthay đổi thành 90/170

Aatrox

Omnivamp tăng 15 lên 20%

Bel'Veth

Sát thương vật lý kỹ năng tăng 70/108/167 lên 74/114/226

Ryze (Zaun)

Sát thương Phép thay đổi thành 25/230/2006, đồng thời giảm Giáp và Kháng Phép còn 30%

Ryze (Demacia)

Sát thương phép trong phạm vi kỹ năng thay đổi thành 300/450/2000

Thay đổi về trang bị trong bản cập nhật ĐTCL 13.19

Chi-tiết-bản-cập-nhật-ĐTCL-13.19,-Đấu-Trường-Chân-Lý-mùa-9.5-thay-đổi-trang-bị.jpg

Zeke’s Herald

Tốc Độ Đánh công hteem cho người trang bị và đồng minh cùng hàng trong phạm vi 2 ô tăng 15 lên 25%

Rapid Firecannon

Thay đổi: nhận 1 tầm đánh, gây thêm 8% sát thương

Stattik Shiv

Giảm Kháng Phép giảm 50 xuống 30%

Titan’s Resolve

Giáp và Kháng Phép giảm 25 xuống 20

Last Whisper

Giảm Giáp giảm 50 xuống 30%

Archangel’s Staff

Sức Mạnh Phép Thuật nhận thêm tăng 20 lên 25

Locket of Iron Solari

Khiên đổi thành 250, đồng thời nhận thêm 20 Giáp và Kháng Phép, thời gian tồn tại tăng lên đến 20 giây.

Ionic Spark

Giảm Kháng Phép giảm 50 xuống 30%

Protector’s Vow

Giáp và Kháng Phép giảm 25 xuống 20

Chalice of Power

  • Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm cho đồng minh tăng 20 lên 22
  • Cho thêm người trang bị và đồng minh cùng hàng trong 2 ô thêm 10 Năng Lượng

Bramble Vest

  • Sát thương giảm từ các đòn chí mạng giảm 75 xuống 50%.
  • Loại bó phản sát thương cho kẻ địch

Shroud of Stillness

Cả đội nhận thêm 60 HP

Zephyr

Cả đội nhận thêm 8% Tốc Độ Đánh

Obsidian Cleaver

  • Giảm Giáp và giảm Kháng Phép giảm 50 xuống 30%
  • Cả đội nhận thêm 8% Tấn Công và SMPT

Randuin’s Omen

Giáp và Kháng Phép giảm 40 xuống 30

Hullcrusher

HP nhận thêm giảm 600 xuống 550

Sniper’s Focus

  • Sát thương cộng thêm giảm 10 xuống 8% với mỗi ô giữa người trang bị và mục tiêu của họ
    Deathfire Grasp
  • Sát thương công thêm giảm 35 xuống 25% và sát thương gây thêm cho mục tiêu bị đánh dấu tăng 25 lên 35%

Brink of Dawn

Sau khi vào trạng thái không thể chỉ định, hồi 100% máu đã mất và nhận thêm 85% Tốc Độ Đánh

Rapid Lightcannon

Gây thêm 15% sát thương cộng thêm

Statikk’s Favor

Mỗi đòn đánh thứ 3 gây them 70 Sát Thương Phép và 30% giảm Kháng cho 8 kẻ địch trong 5 giây

Titan’s Vow

Giáp và Kháng Phép giảm 60 xuống 50

Eternal Whisper

Giảm Kháng Phép giảm 50 xuống 30%

Covalent Spark

Hồi máu tăng 1 lên 1.5% HP mỗi giây

Bulwark’s Oath

Giáp và Kháng Phép giảm 70 xuống 60

Absolution

Giảm sát thương cho đồng minh giảm 25 xuống 15%

Rosethorn Vest

Phản sát thương thay đổi từ cho toàn team địch còn 70% tướng địch

Dvarpala Stoneplate

Giáp và Kháng Phép giảm 30 xuống 25

Goldmancer’s Staff

Vàng tối đa giảm 60 xuống 30

Needlessly Big Gem

Khi đạt vàng tối đa, cả đội đương tăng 30% sát thương gây ra

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn