Tin Tức Game 24h -Y8.Eduhttps://y8.edu.vn/uploads/logo_y8.png
Thứ ba - 02/04/2024 06:50
Vào ngày 10/01, bản cập nhật đầu tiên ĐTCL 14.1 trong năm 2024 đã mang đến nhiều thay đổi đáng chú ý. Hãy cùng Mọt khám phá nhé.
Mục lục
Bản cập nhật ĐTCL 14.1 là phiên bản đầu tiên trong năm 2024, ra mắt vào ngày 10/01 (thứ tư). Dưới đây là chi tiết các thay đổi mà Mọt tui tổng hợp để bạn có thể nắm được nhé:
Bản cập nhật ĐTCL 14.1 có gì hấp dẫn?
Cập nhật tộc hệ ĐTCL 14.1
8-Bit
SMCK mốc 2/4/6 tăng từ 4.5/5.5/12% => 5/9/14%
Cuồng Nhiệt
Sát thương mốc 2 tăng từ 5 => 12%
Sát thương mốc 6 giảm từ 60 => 50%
Tuyệt Sắc
Giảm sát thương đối thủ: 15% => 10%
EDM
Tần suất dùng chiêu của Jax: 7 giây => 8 giây
Hiệu quả mốc 2 tăng từ 80% => 90%
Hiệu quả mốc 5 tăng từ 125% => 130%
Tần suất tung chiêu: 0/0/1/2 0/0/1/1 giây
Emo
Năng lượng nhận thêm giảm từ 10/20/25 => 20/30/40
SMPT ở mốc 6 giảm từ 20 => 10
Năng lượng giảm thiểu: 20/25/30% => 20/30/40%
Đao Phủ
Tỷ lệ chí mạng theo máu tối đa của mục tiêu tăng từ 15/35/55% => 25/100/200%
Sát thương chí mạng giảm từ 5/25/45% => 5/15/30%
Heartsteel
Số trái tim theo mốc: 100/250/600/1000% => 100/225/550/1000%
MỚI: Cứ 4 round, người chơi được phép hoãn nhận thưởng. Nếu họ thua round tiếp theo, số tim được nhân đôi. Nếu họ thắng, mất nửa số tim. Nếu thua 8 round liên tiếp, được tặng ngay 80% số tim.
Vệ Binh
Giáp và kháng phép: 16/35/60/125 => 16/35/55/100
True Damage
Sát thương chuẩn ở mốc 9 giảm từ 125 => 99%
Hyperpop
Năng lượng nhận thêm mỗi lần tung chiêu tăng từ 3/5/7/10 => 5/10/15/20
Hộ Pháp
Lá chắn theo máu tối đa: 25/40/60% => 25/45/70%
Jazz
Máu: 1.5/2/3% => 1.5/2.5/4%
Thuật Sư
SMPT cơ bản: 20/35/60/200 => 20/35/70/120
SMPT mỗi lần tung chiêu: 1/2/3/10 => 1/2/3/4
K/DA
Máu, SMCK và SMPT: 10/15/22/50 => 9/15/24/40
Đồng Quê
Giáp và kháng phép của Hecarim: 0/20/60 => 0/15/50
Pentakill
Sát thương cộng thêm ở mốc 10 giảm từ 110 => 99%
Fan Cứng
Trang bị fan cứng của Ziggs: Trượng Thiên Thần => Ngọn Giáo Shojin
Cân bằng tướng ĐTCL 14.1
Tướng 1 vàng
Nami
Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 => 1.25 giây
Năng lượng: 15/75 => 15/60
Annie
Tốc độ đánh cộng thêm sau mỗi 4 lần tung chiêu giảm từ 50 => 40%
Sát thương cộng thêm khi thi triển giảm từ: 115/170/255 => 80/120/180
Sát thương kỹ năng tăng từ 195/295/440 => 220/330/495
Olaf
Tốc độ đánh tăng từ 0.12 => 0.15% (với mỗi 1% máu đã mất)
SMCK cơ bản tăng từ 50 => 55
Tahm Kench
SMCK: 60 70
Giáp và kháng phép tăng từ 35 => 40
Taric
Sát thương kỹ năng tăng rất mạnh từ 100/150/225 => 250/375/565
Vi
SMCK tăng từ 220 => 330%
SMCK cường hóa tăng từ 320 => 450%
Yasuo
SMCK mỗi điểm hạ gục: 1 => 1.5%
Corki
SMCK cơ bản giảm 320 => 300%
Evelynn
Tốc độ đánh tăng thêm mỗi lần tung chiêu: 120% => 150%
K’Sante
Kháng sát thương giảm từ 30% => 25%
Lillia
Năng lượng: 70/140 => 70/130
Tướng 2 vàng
Katarina
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.7 => 0.75
Bard
Sát thương kỹ năng nốt nhạc tăng từ 190/285/430 => 200/300/450
Bard giờ sẽ luôn ném 3 nốt sát thương và 1 nốt hồi máu khi có đồng minh cần hồi máu
Garen
Máu tối đa nhận thêm tăng từ 200/215/230 => 215/230/245
Máu cơ bản tăng từ 750 => 800
Gragas
STKN: 160/240/360 => 190/285/440
Kai’Sa
Tỷ lệ SMCK tăng từ 280/280/285% => 290/290/300%
Sát thương phép tăng từ 30/45/65 => 40/60/90
Kayle
Sát thương cộng thêm tăng từ 35/50/75 => 35/55/80
Sát thương sau cùng tăng từ 210/315/475 => 240/360/540
Pantheon
Kháng sát thương tăng từ 15% => 20%
Twitch
ST khởi đầu tăng từ 225% => 250%
Số bình phát nổ: 6 4
Tướng 3 vàng
Ekko
Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 => 1 giây
Lux
SKTN tăng từ 230/345/550 => 250/375/550
Mordekaiser
Sát thương trong 3 giây tăng từ 200/300/480 => 220/330/525
ST sau cùng tăng từ 200/300/480 => 220/330/525
Neeko
Lá chắn: 5% 6%
Lulu
STKN tăng từ 240/360/575 => 250/375/600
Miss Fortune
Tỷ lệ SMCK tăng từ 270/270/275% => 280/280/290%
Tướng 4 vàng
Ahri
Tốc độ đánh giảm từ 0.8 => 0.75
Karthus
SKTN thay đổi từ 220/330/1000 => 270/405/900
Số mục tiêu trúng chiêu: 5 => 4/4/6
Năng lượng: 40/120 => 30/120
Twisted Fate
Tốc độ đánh với mỗi lá bài cộng thêm giảm từ 40 => 20%
Viego
Tỷ lệ SMCK: 200/200/400% => 225/225/450%
Zac
Năng lượng: 60/130 => 60/120
Giáp và kháng phép: 60 => 70
Máu hồi mỗi lần nảy: 100/150/800 => 120/160/800
Caitlyn
Tỷ lệ SMCK giảm từ 390/390/800% => 360/360/750%
Tỷ lệ SMPT tăng từ 25/40/120 => 40/60/200
Poppy
Hồi máu tối đa giảm từ 6 => 5%
Thresh
Máu cơ bản tăng từ 1000 => 1050
Tướng 5 vàng
Lucian
SMCK: 65 => 70
Tỷ lệ SMCK: 55/55/1000% => 60/60/1000%
Kỹ năng giờ scale với tốc độ đánh chuẩn hơn
Qiyana
Số trang bị sao chép theo cấp sao tăng từ 1/2/3 => 1/1/3
Tỷ lệ SMCK giảm từ 500/500/1000 => 470/470/1000%
Sát thương chuẩn giảm: 75% => 60%
Sona
Hồi máu tăng từ 4/7/100% => 5/8/100%
Tốc độ đánh giảm từ 125/175/777% => 100/150/777%
SMPT tăng từ 2/3/100 => 3/4/100
Ziggs
Sát thương lan tăng từ 70/105/400 => 90/135/500
Tốc độ đánh tăng từ 0.8 => 0.85
Cập nhật siêu sao
Evelynn: 100 HP & 15 AP => 100 HP & 20 AP
Olaf: 150 HP & 10 Giáp và Kháng Phép => 150 HP & 15 Giáp và Kháng Phép
Tahm Kench: 225 HP => 300 HP
Taric: 100 HP & 15 Giáp => 150 HP & 15 Giáp
Vi: 150 HP & 20% AD => 250 HP & 15% AD
Yasuo: 100 HP & 15% Hút máu toàn phần => 200 HP & 10% Hút máu toàn phần
Aphelios: 20% AD => 25% AD
Garen: 400 HP => 350 HP
Gnar: Nhảy chậm hơn một chút sau khi ngắm mục tiêu đầu tiên